1 | | Ảnh hưởng của một số nhân tố đến sinh trưởng và hiệu quả kinh tế rừng Keo Lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis) trồng thuần loài tại lâm trường Lương Sơn - Hòa Bình / GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 75tr Thông tin xếp giá: THS08000454 Chỉ số phân loại: 338.5 |
2 | | Bước đầu nghiên cứu xác định mật độ thích hợp cho các lâm phần Quế trồng thuần loài tại Văn Yên - Yên Bái/ Hà Văn Suôi; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 1998. - 27 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Bước đầu tìm hiểu một số đặc điểm của rừng Lim Xanh (erythrophloeum fordii oliver) trồng thuần loài tại Đại Đình Tam Đảo Vĩnh Phú/ Chu Thanh Chuông; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1997. - 52 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Đánh giá hiệu quả kinh tế rừng trồng Bời lời đỏ (Machilus odoratissima Nees) thuần loài và xen sắn tại huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị / Đặng Thái Dương, Đặng Thái Hoàng; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 5. - tr.128 - 132 Thông tin xếp giá: BT4158 |
5 | | Đánh giá hiệu quả kinh tế và một số đặc điểm sinh trưởng, cấu trúc của rừng trồng Thông nhựa (Pinus merkusii juss et de vries) thuần loài tại ban quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh, Thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh : Khóa luận tốt nghiệp / Phan Trọng Oánh; GVHD: Trần Thị Yến . - 2017. - 60 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV12992 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Đánh giá sinh trưởng của loài keo Tai Tượng được trồng thuần loài đều tuổi trên các vị trí địa hình tại lâm trường Phong Điền- Thừa Thiên Huế/ Mai Đình Tùng; GVHD: Ngô Quang Đê . - 1998. - 32 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | | Đánh giá sinh trưởng của loài Mỡ được trồng thuần loài đều tuổi trên các vị trí địa hình khác nhau tại lâm trường Tuyên Bình -Yên Sơn - Tuyên Quang/ Triệu Thị Hà; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 1998. - 37 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Lập biểu cấp đất làm cơ sở để lập biểu quá trình sinh trưởng cho rừng Quế (Cinamomum Cassia Blume) trồng thuần loài, đồng tuổi ở Văn Yên Yên Bái/ Đỗ Văn Nhân; GVHD: Vũ Tiến Hinh, Phạm Xuân Hoàn . - 1998. - tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Một số đặc điểm của rừng luông trồng thuần loài tại Thanh Hóa / Đặng Thịnh Triều . - 2010. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 4 . - tr 1596 - 1602 Thông tin xếp giá: BT1244 |
10 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của nhân tố đất tới sinh trưởng của lâm phần Quế thuần loài ở giai đoạn khép tán tại Văn Yên Yên Bái. / Nguyễn Văn Hiệu; GVHD: Phạm Xuân Hoàn, Phạm Văn Điển . - 1997. - 34 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Nghiên cứu đặc điểm phân hóa cây rừng trong lâm phần Thông mã vĩ (Pinus massoniana Lamb.) trồng thuần loài tại Lâm trường Tam Đảo - Vĩnh Phúc : Luận văn tốt nghiệp / Nguyễn Sơn Lai; GVHD: Vương Văn Quỳnh, Trần Tuyết Hằng . - 1994. - 54 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13775 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của một số loài cây bản địa được trồng thuần loài tại Vườn quốc gia Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Đăng Dũng; GVHD: Trần Thị Yến . - 2017. - 52 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV12989 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Nghiên cứu động thái tích lủy carbon của rừng Luồng (Dendrocalamus barbatus Hsueh et D.Z.Li) trồng thuần loài tại Thanh Hóa / Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp, Ngành: Lâm sinh: Nguyễn Đức Hải; GVHD: Võ Đại Hải, Lê Xuân Trường . - 2020. - ix,131 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: TS0181 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | | Nghiên cứu khả năng giữ nước của rừng trồng Keo tai tượng (Acacia mangium) thuần loài tại Phường Bắc Sơn, Thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn thạc sỹ / Mai Ngọc Hà; GVHD: Vương Văn Quỳnh . - 2015. - 73tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2961 Chỉ số phân loại: 333.7 |
15 | | Nghiên cứu mối quan hệ giữa các nhân tố điều tra rừng Mỡ trồng thuần loài đều tuổi Lâm trường Tuần Giáo Lai Châu/ Mai Đình Điều; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 1998. - 25 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Nghiên cứu mối quan hệ sinh trưởng của Lim Xanh mọc thuần loài với một số tính chất của đất ở độ sâu từ (0 - 10) cm tại khu vực Đồi Giống Trời xã Tam Quy - Hà Trung - Thanh Hoá/ Đinh Xuân Nguyên; GVHD: Hà Quang Khải . - 1999. - 44 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Nghiên cứu mối quan hệ sinh trưởng của Sến Mật mọc thuần loài với một số tính chất của đất ở độ sâu từ 0-10 cm tại khu vực đồi Ca Tê xã Tam Quy - Hà Trung - Thanh Hoá/ Bùi Dân Tạo; GVHD: Hà Quang Khải . - 1999. - 52 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc lâm phần Dẻ Gai (Castanopsis boii Hicket et.Camus) thuần loài tại công ty lâm nghiệp Mai Sơn - Lục Nam - Bắc Giang / Đào Xuân Tới; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 56tr Thông tin xếp giá: LV08005944 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Nghiên cứu sinh trưởng và cấu trúc rừng Gió Bầu (Aquilaria Crassna) trồng thuần loài tại lâm trường Chúc A - Hà Tĩnh/ Trần Xuân Cương; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 1999. - 42 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Nghiên cứu tốc độ sinh trưởng của rừng trồng công nghiệp thuần loài. / Huỳnh Đức Nhân . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007. - Số 2. - tr. 60 - 63 Thông tin xếp giá: BT0144 |
21 | | So sánh sinh trưởng của Bạch Đàn trồng thuần loài đều tuổi ở các phương pháp trồng rừng thuần loài đều tuổi ở các phương pháp trồng rừng khác nhau tại lâm trường Lập Thạch - Vĩnh Phúc/ Ngô Thanh Phú; GVHD: Phạm Thị Huyền . - 1999. - 28 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | So sánh sinh trưởng và chất lượng lâm phần keo trồng thuần loài và hỗn giao tại núi luốt thuộc trung tâm thực nghiệm nghiên cứu khoa học trường Đại học Lâm nghiệp/ Nguyễn Văn Hải; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1999. - 20 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Tình hình sinh trưởng và phát triển của Mỡ (Manglie Tia Glauca) trồng thuần loài đều tuổi đều tuổi tại lâm trường Bạch Thông - Bắc Cạn/ Hoàng Văn Kiệm; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1999. - 47 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | | Xác định hình số (f1.3) của Quế (Cinnamomum acassia Blum) trồng thuần loài từ tuổi 5 đến tuổi 11 ở các cấp đất khác nhau làm cơ sở xây dựng bảng tra hình số và thể tích cây đứng tại Lâm trường Quế Văn Yên - Yên Bái : Luận văn tốt nghiệp / Phạm Quốc Chiến; GVHD: Phạm Xuân Hoàn, Phạm Văn Điển . - 1994. - 41 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13766 Chỉ số phân loại: 634.9 |